trắc nghiệm kinh tế phát triển
Ngày đăng: 27/10/2013, 19:15. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai môn Kinh tế phát triển (4) 1. Mô hình cổ điển cho rằng đất đai là yếu tố quan trọng của tăng trưởng đồng thời là yếu tố giới hạn của tăng trưởng (D) 2. Theo Mác: đất đai, lao động, vốn và tiến bộ kĩ thuật
Bộ câu hỏi trắc nghiệm giáo dục kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập.
đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô 1. các đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vi mô. xác định các nguyên tắc biên soạn. khảo sát chương trình đào tạo của các đơn vị đào tạo tại nhật bản. xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế. điều tra với đối
Giải Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế. Bài tập 1 trang 83 SBT Địa lí 10: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. Câu 5: Để đánh giá sự phát triển kinh tế của địa phương (cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương, người ta dùng chỉ số
đáp án: chậm phát triển các nước phát triển mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế nhằm (chọn phương án nhất) đáp án: phát huy lợi thế, khắc phục nhược điểm kinh tế; tận dụng hội bên để tăng trưởng kinh tế nhanh các nước phát triển phải coi trọng chuyển giao cơng nghệ (chọn phương án nhất) đáp án: tiết kiệm thời gian, tiền 10.các nước phát triển phải …
Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, hên kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, hên kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? ×. Đăng nhập; Đăng ký; Trắc Nghiệm. Trắc nghiệm lớp 3 ;
horsetaval1976. Nội dung Text Trắc nghiệm môn kinh tế phát triển Trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển 1. Thất nghiệp vô hình bao gồm những công nhân không có việc làm và có việc làm nhưng với mức lương rất thấp. S Tất nghiệp vô hình bao gồm những người có việc làm nhưng việc làm có thu nhập thấp, thời gian làm việc ít. 2. Ricardo cho rằng đất đai và vốn là những nhân tố làm hạn chế sự tăng trưởng của nền kinh tế S Chỉ có đất đai là hạn chế sự tăng trưởng khi sản xuất nông nghiệp trên những đất đai kém màu mỡ-chi phí sản xuất-lợi nhuận làm hạn chế tăng trưởng kinh tế 3. Sự khác nhau giữa mô hình tân cổ điển và mô hình hiện đại là lý thuyết về việc kết hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất vốn và lao động S ngoài sự khác nhau về sự kết hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất nó còn khác nhau về vai trò của chính phủ trong từng mô hình 4. Từ các hệ số Gini đã có vơi Đài Loan và Phillipinnes 0,459 người ta có thể thấy rằng thu nhập được phân phối công bằng hơn ở Đài Loan D Đài Loan có hệ số Gini nhỏ hơn của Phillippines, do vậy thu nhập phân phối công bằng hơn ở Đài Loan 5. Tiết kiệm trong nước của tư nhân có hai nguồn là tiết kiệm của các công ty và tiết kiệm của hộ gia đình S Ngoài nguồn trên còn có nguồn từ nước ngoài về 6. Khi nền kinh tế trong hai năm liền sản xuất khối lượng hàng hoá nhưng giá năm sau lớn hơn giá năm trước 10%. Vậy GDP năm sau lớn hơn GDP năm trước 10%, vậy nền kinh tế có sự tăng trưởng S Tăng trưởng là sự gia tăng về quy mô sản lượng, ở đây sản lượng sản xuất bằng nhau, chỉ có giá là khác. 7. Phát triển kinh tế xảy ra khi tỉ lệ tiết kiệm GDP tăng S Phát triển kinh tế là quá trình lớn lên về nhiều mặt của nền kinh tế trong mỗi thời kì nhất định. Trong đó bao gồm sự tăng thêm về quy mô sản lượng và sự tiến bộ về cơ cấu KTXH 8. Điều kiện để thu hút có hiệu quả FDI là hoàn thiện cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội D Đầu tư của các tư nhân nước ngoài đối với các nước phát triển có hạ tầng tốt là điều kiện của các nhà đầu tư. 9. GDP là tổng sản phẩm xã hội theo quan điểm của Mark là chỉ tiêu phản ánh tổng thu nhập S vì theo quan điểm của Mark tổng sản phẩm xã hội bằng tổng C+V+m , thu nhập quốc dân thì chỉ bằng v+m, tức là chỉ có khu vực sản xuất vật chát mới sáng tạo ra của cải cho xã hội. 10. Chiến lược thay thế nhập khẩu và chiến lược xuất khẩu hoá phải phù hợp với nhau S Chiến lược thay thế nhập khẩu là đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp trong nước nhằm sản xuất sản phẩm nội địa thay thế các sản phẩm nhập khẩu, còn chiến luợc xuất khẩu là việc tận dụng các nguồn lực trong nước và các lợi thế để sản xuất hàng hoá cho xuất khẩu nhằm phát triển tổng thu nhập quốc dân. 11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đối với sự phát triển S Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố của thiên nhiên mà con người có thể sử dụng khai thác và chế biến để cho ra sản phẩm cho xã hội, tài nguyên thiên nhiên không phải là động lực mạnh để phát triển kinh tế 12. Phát triển kinh tế là nâng cao thu nhập đầu người S Phát triển kinh tế là một quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế trong thời kì nhất định trong đó bao gồm cả sự tăng thêm vè quy mô sản lượng và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế xã hội 13. Kinh tế cổ điển vai trò của nhà nước có tính quyết định phát triển kinh tế S Phát triển kinh tế ngoài công nghiệp hoá còn phải hiện đại hoá đất nước 14. Tiền lương trong thị trường sức lao động khu vực nông thôn và thị trường phi chính thức là như nhau vì cùng được xây dựng tại điểm cân bằng trên thị W ở khu vực nông thôn và thành thị đều xây ở điểm cân bằng song W ở nông thôn thấp hơn khu thị thành phi chính thức 15. Phát triển kinh tế là quá trình công nghiệp hóa đất nước S Ngoài công nghiệp hoá còn phải hiện đại hoá 16. Tất cả các nước có nền kinh tế thị trưòng phát triển đều không coi trọng công tác kế hoạch hoá vĩ mô nền kinh tế S mỗi cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước kế hoạch hoá đuợc tiến hành theo hai cách vĩ mô và vi mô Vĩ mô là kế hoạch định hướng phát triển kinh tế xã hội ở tầm quốc gia, Vi mô là kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 17. Lợi nhuận thu đuợc từ mỏ tài nguyên có chát lượng cao hơn và chi phí sản xuất thấp hơn gọi là lợi nhuận thông thường S Địa tô chênh lệch 18. HDI là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh các nhu cầu cơ bản nÍât của con người vì nó bao gồm các chỉ tiêu như trình độ giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập D Cấu thành của HDI bao gồm GNP / người, tuổi thọ trung bình và trình độ văn hoá 19. Nếu hai nước có cùng tỉ lệ đầu tư và cùng mức ICCR thì 2 nước đó sẽ có cùng tăng trưởng của thu nhập bình quân đầu người. S s=s, k=k, g=g, nhưng tăng trưởng htu nhập bình quân = g- tốc độ tăng dân số 20. Khi thu nhập bình quân đầu người tăng lên , tỷ lệ đâu tư từ nguồn tiết kiệm ngoài nước sẽ tăng lên S Khi thu nhập bình quân đầu người tăng dẫn đến tích luỹ nội bộ tăng tiết kiệm trong nước tăng 21. Khi lãi suất đầu tư giảm thì tiền lương GDP và mức giá PL sẽ thay đổi do được tổng cung dịch chuyển sang bên trái và bên phía trên S khi lãi suất đầu tư giảm, vốn đầu tư tăng lên làm cho được AD chuyển sang phía phải lên trên. Sản lượng tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng 22. Khu vực thành thị phi chính thức ở hầu hết các nước đang phát triển luôn có số người lao động xếp hàng chờ việc làm ở mức tiền lương cao hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường S Đa số những người làm việc ở khu vực thành thị phi chính thức là những người thành thị không có trình độ chuyên môn, chỉ với một số vốn nhỏ người ta có thể bán rong… hoặc làm thuê cho người khác khối lượng lớn việc làm với mức tiền lương thấp 23. Chính sách bảo hộ thực tế của chính phủ bằng thuế có nghĩa là chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng nhập có sức cạnh tranh với hàng sản xuất trong nước S đây mới chỉ là bảo hộ danh nghĩa còn bảo hộ thực tế ngoài việc đánh thuế vào hàng nhập để tăng giá còn đánh vào nguyên vật liệu nhập 24. Lý thuyết lợi thế só sánh đề cập đến những sự khác nhau giữa các nước về chi phí sản xuất hàng hoá S đó là lợi thế tuyệt đối, còn lợi thế so sánh đưa vào chi phí so sánh 25. Những khoản tiết kiệm từ ngân sách của chính phủ các nước đang phát triển không phải nguồn vốn đầu tư cơ bản D ngân sách chính phủ =tổng thu-tổng chi. Trong tổng chi có phần chi cho đầu tư phát triển, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển một số ngành mũi nhọn 26. Tốc độ tăng trưởng kinh tế được tính bằng mức tăng thêm tuyệt đối về tổng sản phẩm trong nước. S mức tăng tương đối so với năm gốc 27. Theo định nghĩa về thất nghiệp, tất cả những người có việc làm trong khu vực thành thị không chính thức đều được tính là thất nghiệp 28. Việc phát triển những ngành công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất thường là mục tiêu ban đầu của chiến lược thay thế hàng nhập khẩu. S sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ thị trường trong nước 1. Thất nghiệp vô hình bao gồm những công nhân không có việc làm và có việc làm nhưng với mức lương rất thấp. S Tất nghiệp vô hình bao gồm những người có việc làm nhưng việc làm có thu nhập thấp, thời gian làm việc ít. 2. Ricardo cho rằng đất đai và vốn là những nhân tố làm hạn chế sự tăng trưởng của nền kinh tế S Chỉ có đất đai là hạn chế sự tăng trưởng khi sản xuất nông nghiệp trên những đất đai kém màu mỡ-chi phí sản xuất-lợi nhuận làm hạn chế tăng trưởng kinh tế 3. Sự khác nhau giữa mô hình tân cổ điển và mô hình hiện đại là lý thuyết về việc kết hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất vốn và lao động S ngoài sự khác nhau về sự kết hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất nó còn khác nhau về vai trò của chính phủ trong từng mô hình 4. Từ các hệ số Gini đã có vơi Đài Loan và Phillipinnes 0,459 người ta có thể thấy rằng thu nhập được phân phối công bằng hơn ở Đài Loan D Đài Loan có hệ số Gini nhỏ hơn của Phillippines, do vậy thu nhập phân phối công bằng hơn ở Đài Loan 5. Tiết kiệm trong nước của tư nhân có hai nguồn là tiết kiệm của các công ty và tiết kiệm của hộ gia đình S Ngoài nguồn trên còn có nguồn từ nước ngoài về 6. Khi nền kinh tế trong hai năm liền sản xuất khối lượng hàng hoá nhưng giá năm sau lớn hơn giá năm trước 10%. Vậy GDP năm sau lớn hơn GDP năm trước 10%, vậy nền kinh tế có sự tăng trưởng S Tăng trưởng là sự gia tăng về quy mô sản lượng, ở đây sản lượng sản xuất bằng nhau, chỉ có giá là khác. 7. Phát triển kinh tế xảy ra khi tỉ lệ tiết kiệm GDP tăng S Phát triển kinh tế là quá trình lớn lên về nhiều mặt của nền kinh tế trong mỗi thời kì nhất định. Trong đó bao gồm sự tăng thêm về quy mô sản lượng và sự tiến bộ về cơ cấu KTXH 8. Điều kiện để thu hút có hiệu quả FDI là hoàn thiện cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội D Đầu tư của các tư nhân nước ngoài đối với các nước phát triển có hạ tầng tốt là điều kiện của các nhà đầu tư. 9. GDP là tổng sản phẩm xã hội theo quan điểm của Mark là chỉ tiêu phản ánh tổng thu nhập S vì theo quan điểm của Mark tổng sản phẩm xã hội bằng tổng C+V+m , thu nhập quốc dân thì chỉ bằng v+m, tức là chỉ có khu vực sản xuất vật chát mới sáng tạo ra của cải cho xã hội. 10. Chiến lược thay thế nhập khẩu và chiến lược xuất khẩu hoá phải phù hợp với nhau S Chiến lược thay thế nhập khẩu là đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp trong nước nhằm sản xuất sản phẩm nội địa thay thế các sản phẩm nhập khẩu, còn chiến luợc xuất khẩu là việc tận dụng các nguồn lực trong nước và các lợi thế để sản xuất hàng hoá cho xuất khẩu nhằm phát triển tổng thu nhập quốc dân. 11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đối với sự phát triển S Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố của thiên nhiên mà con người có thể sử dụng khai thác và chế biến để cho ra sản phẩm cho xã hội, tài nguyên thiên nhiên không phải là động lực mạnh để phát triển kinh tế 12. Phát triển kinh tế là nâng cao thu nhập đầu người S Phát triển kinh tế là một quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế trong thời kì nhất định trong đó bao gồm cả sự tăng thêm vè quy mô sản lượng và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế xã hội 13. Kinh tế cổ điển vai trò của nhà nước có tính quyết định phát triển kinh tế S Phát triển kinh tế ngoài công nghiệp hoá còn phải hiện đại hoá đất nước 14. Tiền lương trong thị trường sức lao động khu vực nông thôn và thị trường phi chính thức là như nhau vì cùng được xây dựng tại điểm cân bằng trên thị W ở khu vực nông thôn và thành thị đều xây ở điểm cân bằng song W ở nông thôn thấp hơn khu thị thành phi chính thức 15. Phát triển kinh tế là quá trình công nghiệp hóa đất nước S Ngoài công nghiệp hoá còn phải hiện đại hoá 16. Tất cả các nước có nền kinh tế thị trưòng phát triển đều không coi trọng công tác kế hoạch hoá vĩ mô nền kinh tế S mỗi cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước kế hoạch hoá đuợc tiến hành theo hai cách vĩ mô và vi mô Vĩ mô là kế hoạch định hướng phát triển kinh tế xã hội ở tầm quốc gia, Vi mô là kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 17. Lợi nhuận thu đuợc từ mỏ tài nguyên có chát lượng cao hơn và chi phí sản xuất thấp hơn gọi là lợi nhuận thông thường S Địa tô chênh lệch 18. HDI là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh các nhu cầu cơ bản nÍât của con người vì nó bao gồm các chỉ tiêu như trình độ giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập D Cấu thành của HDI bao gồm GNP / người, tuổi thọ trung bình và trình độ văn hoá 19. Nếu hai nước có cùng tỉ lệ đầu tư và cùng mức ICCR thì 2 nước đó sẽ có cùng tăng trưởng của thu nhập bình quân đầu người. S s=s, k=k, g=g, nhưng tăng trưởng htu nhập bình quân = g- tốc độ tăng dân số 20. Khi thu nhập bình quân đầu người tăng lên , tỷ lệ đâu tư từ nguồn tiết kiệm ngoài nước sẽ tăng lên S Khi thu nhập bình quân đầu người tăng dẫn đến tích luỹ nội bộ tăng tiết kiệm trong nước tăng 21. Khi lãi suất đầu tư giảm thì tiền lương GDP và mức giá PL sẽ thay đổi do được tổng cung dịch chuyển sang bên trái và bên phía trên S khi lãi suất đầu tư giảm, vốn đầu tư tăng lên làm cho được AD chuyển sang phía phải lên trên. Sản lượng tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng 22. Khu vực thành thị phi chính thức ở hầu hết các nước đang phát triển luôn có số người lao động xếp hàng chờ việc làm ở mức tiền lương cao hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường S Đa số những người làm việc ở khu vực thành thị phi chính thức là những người thành thị không có trình độ chuyên môn, chỉ với một số vốn nhỏ người ta có thể bán rong… hoặc làm thuê cho người khác khối lượng lớn việc làm với mức tiền lương thấp 23. Chính sách bảo hộ thực tế của chính phủ bằng thuế có nghĩa là chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng nhập có sức cạnh tranh với hàng sản xuất trong nước S đây mới chỉ là bảo hộ danh nghĩa còn bảo hộ thực tế ngoài việc đánh thuế vào hàng nhập để tăng giá còn đánh vào nguyên vật liệu nhập 24. Lý thuyết lợi thế só sánh đề cập đến những sự khác nhau giữa các nước về chi phí sản xuất hàng hoá S đó là lợi thế tuyệt đối, còn lợi thế so sánh đưa vào chi phí so sánh 25. Những khoản tiết kiệm từ ngân sách của chính phủ các nước đang phát triển không phải nguồn vốn đầu tư cơ bản D ngân sách chính phủ =tổng thu-tổng chi. Trong tổng chi có phần chi cho đầu tư phát triển, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển một số ngành mũi nhọn 26. Tốc độ tăng trưởng kinh tế được tính bằng mức tăng thêm tuyệt đối về tổng sản phẩm trong nước. S mức tăng tương đối so với năm gốc 27. Theo định nghĩa về thất nghiệp, tất cả những người có việc làm trong khu vực thành thị không chính thức đều được tính là thất nghiệp 28. Việc phát triển những ngành công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất thường là mục tiêu ban đầu của chiến lược thay thế hàng nhập khẩu. S sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ thị trường trong nước *GDP=R+Dp+In+W+Ti+ Prtt *GDP=C+I+G+EX ¤NNI=GNI-Dp ¤DI=NI-Td-Su ¤DI=C+Sh ¤Td=Tdh+Tde ¤T=Td+Ti=Tdh+Tde+Ti ¤T=G+Ig+Su+Sg ¤Prtt=Prst+Tde ¤Prdl=Prst-lai cổ phân ̃ ̀ ¤I=giá trị may moc t/bị năp đăt+tôn kho ́ ́ ́ ̣ ̀ ¤I=Ni+Dp ¤Ni=Sd+Sf=Sg+Se+Sh+FDI+ ODA+.. Kí hiêu ̣ Td thuế thu nhâp ̣ Su trợ câp CP ́ Sf tiêt kiêm trong nước ́ ̣ Ti thuế kinh doanh Giả định rằng nguồn thu của Chính Phủ chỉ bao gồm thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Hãy tính GDP theo 2 phương pháp Bài 1 Thu nhập quốc dân sử dụng 465 Tiền công, tiền lương 380 Tiền cho thuê đất 45 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 74 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 15 Lợi nhuận sau thuế 35 Công ty trả lãi cổ phần 20 Lãi suất do Chính Phủ trả 15 Lãi suất do công ty trả 30 Tổng thu thuế 135 Thuế thu nhập của dân cư 50 Tiết kiệm của dân cư 40 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 25 Bài 2 Thu nhập quốc dân sử dụng 460 Tiền công, tiền lương 390 Tiền cho thuê đất 30 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 105 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 45 Lợi nhuận trước thuế 85 Công ty trả lãi cổ phần 20 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 55 Tổng thu thuế 165 Thuế thu nhập doanh nghiệp 30 Thuế kinh doanh 50 Tiết kiệm của dân cư 65 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 3 Chi tiêu của hộ gia đình 445 Tiền công, tiền lương 440 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 40 Lợi nhuận sau thuế 55 Lợi nhuận trước thuế 115 Trả lãi cổ phần 30 Lãi suất do Chính Phủ trả 25 Lãi suất do công ty trả 60 Tổng thu thuế 200 Thuế thu nhập của dân cư 130 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 4 Chi tiêu của hộ gia đình 420 Tiền công, tiền lương 405 Tiền cho thuê đất 35 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 125 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 35 Lợi nhuận để lại 20 Lợi nhuận trước thuế 120 Công ty trả lãi cổ phẩn 35 Lãi suất do Chính Phủ trả 20 Lãi suất do công ty trả 40 Thuế gián thu 45 Thuế thu nhập của dân cư 40 Tiết kiệm của Chính Phủ 25 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 5 Thu nhập quốc dân sử dụng 510 Tiền công, tiền lương 425 Tiền cho thuê đất 30 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 105 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 40 Chi tiêu của hộ gia đình 450 Lợi nhuận để lại 25 Công ty trả lãi cổ phần 35 Lãi suất do công ty trả 50 Lãi suất do Chính Phủ trả 25 Thuế kinh doanh 55 Tổng thu thuế 170 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 15 Bài 6 Thu nhập quốc dân sử dụng 380 Tiền công, tiền lương 300 Tiền cho thuê đất 30 Khấu hao máy móc, thiết bị 30 Chi tiêu của hộ gia đình 300 Lợi nhuận trước thuế 100 Lợi nhuận để lại 30 Công ty trả lãi cổ phần 30 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 40 Tổng thu thuế 180 Thuế thu nhập của dân cư 80 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 30 Bài 7 Thu nhập quốc dân sử dụng 385 Tiền công, tiền lương 320 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 30 Lợi nhuận để lại 20 Trả lãi cổ phần 20 Lãi suất do Chính Phủ trả 45 Lãi suất do công ty trả 30 Thuế thu nhập của dân cư 70 Tiết kiệm của dân cư 45 Tiết kiệm của Chính Phủ 10 Trợ cấp của Chính Phủ 5 Thuế kinh doanh 55 Thuế thu nhập doanh nghiệp 25 Bài 8 Thu nhập quốc dân sử dụng 365 Tiền công, tiền lương 310 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 30 Đầu tư thuần tuý 75 Lợi nhuận sau thuế 45 Trả lãi cổ phần 15 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 30 Tổng thu thuế 145 Thuế thu nhập của dân cư 70 Thuế kinh doanh 45 Tiết kiệm của Chính Phủ 10 Trợ cấp của Chính Phủ 15 Bài 9 Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ 90 Tiền công, tiền lương 455 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 45 Lợi nhuận để lại 35 Trả lãi cổ phần 35 Lãi suất do Chính Phủ trả 35 Lãi suất do công ty trả 40 Tổng thu thuế 150 Thuế thu nhập của dân cư 45 Thuế kinh doanh 50 Tiết kiệm của dân cư 55 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 10 Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ 105 Tiền công, tiền lương 315 Tiền cho thuê đất 40 Khấu hao máy móc thiết bị 25 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 95 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 40 Lợi nhuận sau thuế 50 Công ty trả lãi cổ phần 25 Lãi suất do Chính Phủ trả 25 Lãi suất do công ty trả 30 Tổng thu thuế 145 Thuế thu nhập của dân cư 65 Thuế kinh doanh 45 Trợ cấp của Chính Phủ 5 Bài 11 Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ là thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Chi tiêu của hộ gia đình 534 Tiền công, tiền lương 528 Tiền cho thuê đất 42 Khấu hao máy móc thiết bị 48 Lợi nhuận sau thuế 66 Trả lãi cổ phần 36 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 72 Tổng thu thuế 240 Thuế thu nhập của dân cư 156 Tiết kiệm của Chính Phủ 24 Trợ cấp của Chính Phủ 12 ICOR = 2,5 Câu 1 Tính Sh Câu 2 Chọn phương án tăng trưởng thích hợp trong các phương án sau đây a. 6,3% án khác Bài 12 Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ là thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Cho số liệu của năm 2008 như sau Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ 72 Tiền công, tiền lương 280 Tiền cho thuê đất 36 Thu nhập quốc dân sử dụng 364 Khấu hao máy móc thiết bị 44 Lợi nhuận để lại 8 Công ty trả lãi cổ phần 32 Lãi suất do Chính Phủ trả 8 Lãi suất do công ty trả 32 Tổng thu thuế 108 Thuế thu nhập của dân cư 44 Tiết kiệm của dân cư 40 ICOR = 3 Trong đó g2009 = 8,06% Tỷ lệ huy động vốn trong nước năm 2009 dự kiến chiếm 65% tổng đầu tư. Tính Câu 1 Nhu cầu vốn đầu tư cần tăng thêm năm 2009. Câu 2 Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động năm 2009. Câu 3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài đóng góp. Bài 13 Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ gồm thu thuế, hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Cho các số liệu năm 2008 như sau Chi tiêu của hộ gia đình 534 Tiền công, tiền lương 528 Tiền cho thuê đất 42 Khấu hao máy móc thiết bị 48 Lợi nhuận sau thuế 66 Công ty trả lãi cổ phần 36 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 72 Tổng thu thuế 240 Thuế thu nhập của dân cư 156 Tiết kiệm của Chính Phủ 24 Trợ cấp của Chính Phủ 12 ICOR = 3 Tỷ lệ đầu tư trong nền kinh tế năm 2009 tăng 15% Tỷ lệ đầu tư từ nguồn vốn trong nước chiếm 65% Tính Câu 1 Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009. Câu 2 Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động. Câu 3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài tạo ra. ột số bài tập tự luận môn kinh tế pt Giả định rằng nguồn thu của Chính Phủ chỉ bao gồm thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Hãy tính GDP theo 2 phương pháp Bài 1 Thu nhập quốc dân sử dụng 460 Tiền công, tiền lương 390 Tiền cho thuê đất 30 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 105 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 45 Lợi nhuận trước thuế 85 Công ty trả lãi cổ phần 15 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 55 Tổng thu thuế 165 Thuế thu nhập doanh nghiệp 30 Thuế kinh doanh 50 Tiết kiệm của dân cư 65 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 15 Bài 2 Chi tiêu của hộ gia đình 445 Tiền công, tiền lương 440 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 40 Lợi nhuận sau thuế 55 Lợi nhuận trước thuế 115 Trả lãi cổ phần 30 Lãi suất do Chính Phủ trả 25 Lãi suất do công ty trả 60 Tổng thu thuế 200 Thuế thu nhập của dân cư 130 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 3 Chi tiêu của hộ gia đình 420 Tiền công, tiền lương 405 Tiền cho thuê đất 35 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 125 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 35 Lợi nhuận để lại 20 Lợi nhuận trước thuế 120 Công ty trả lãi cổ phẩn 35 Lãi suất do Chính Phủ trả 20 Lãi suất do công ty trả 40 Thuế gián thu 45 Thuế thu nhập của dân cư 40 Tiết kiệm của Chính Phủ 25 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 4 Thu nhập quốc dân sử dụng 510 Tiền công, tiền lương 425 Tiền cho thuê đất 30 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 105 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 40 Chi tiêu của hộ gia đình 450 Lợi nhuận để lại 25 Công ty trả lãi cổ phần 35 Lãi suất do công ty trả 50 Lãi suất do Chính Phủ trả 25 Thuế kinh doanh 55 Tổng thu thuế 170 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 15 Bài 5 Thu nhập quốc dân sử dụng 380 Tiền công, tiền lương 300 Tiền cho thuê đất 30 Khấu hao máy móc, thiết bị 30 Chi tiêu của hộ gia đình 300 Lợi nhuận trước thuế 100 Lợi nhuận để lại 30 Công ty trả lãi cổ phần 30 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 40 Tổng thu thuế 180 Thuế thu nhập của dân cư 80 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 30 Bài 6 Thu nhập quốc dân sử dụng 385 Tiền công, tiền lương 320 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 30 Lợi nhuận để lại 20 Trả lãi cổ phần 20 Lãi suất do Chính Phủ trả 45 Lãi suất do công ty trả 30 Thuế thu nhập của dân cư 70 Tiết kiệm của dân cư 45 Tiết kiệm của Chính Phủ 10 Trợ cấp của Chính Phủ 5 Thuế kinh doanh 55 Thuế thu nhập doanh nghiệp 25 Bài 7 Thu nhập quốc dân sử dụng 365 Tiền công, tiền lương 310 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 30 Đầu tư thuần tuý 75 Lợi nhuận sau thuế 45 Trả lãi cổ phần 15 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 30 Tổng thu thuế 145 Thuế thu nhập của dân cư 70 Thuế kinh doanh 45 Tiết kiệm của Chính Phủ 10 Trợ cấp của Chính Phủ 15 Bài 8 Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ 90 Tiền công, tiền lương 455 Tiền cho thuê đất 35 Khấu hao máy móc thiết bị 45 Lợi nhuận để lại 35 Trả lãi cổ phần 35 Lãi suất do Chính Phủ trả 35 Lãi suất do công ty trả 40 Tổng thu thuế 150 Thuế thu nhập của dân cư 45 Thuế kinh doanh 50 Tiết kiệm của dân cư 55 Trợ cấp của Chính Phủ 10 Bài 9 Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ 105 Tiền công, tiền lương 315 Tiền cho thuê đất 40 Khấu hao máy móc thiết bị 25 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 95 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 40 Lợi nhuận sau thuế 50 Công ty trả lãi cổ phần 25 Lãi suất do Chính Phủ trả 25 Lãi suất do công ty trả 30 Tổng thu thuế 145 Thuế thu nhập của dân cư 65 Thuế kinh doanh 45 Trợ cấp của Chính Phủ 5 Bài 10 Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ là thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Số liệu năm báo cáo như sau Chi tiêu của hộ gia đình 534 Tiền công, tiền lương 528 Tiền cho thuê đất 42 Khấu hao máy móc thiết bị 48 Lợi nhuận sau thuế 66 Trả lãi cổ phần 36 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 72 Tổng thu thuế 240 Thuế thu nhập của dân cư 156 Tiết kiệm của Chính Phủ 24 Trợ cấp của Chính Phủ 12 ICOR = 2,5 Tỷ lệ đầu tư tăng 20% trong năm kế hoạch, tỷ lệ đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài chiếm 30%. Yêu cầu Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế và GDP năm kế hoạch Bài 11 Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ là thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Cho số liệu của năm 2008 như sau Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ 72 Tiền công, tiền lương 280 Tiền cho thuê đất 36 Thu nhập quốc dân sử dụng 364 Khấu hao máy móc thiết bị 44 Lợi nhuận để lại 8 Công ty trả lãi cổ phần 32 Lãi suất do Chính Phủ trả 8 Lãi suất do công ty trả 32 Tổng thu thuế 108 Thuế thu nhập của dân cư 44 Tiết kiệm của dân cư 40 ICOR = 3 Dự kiến g2009 = 8,06% Tính Câu 1 Nhu cầu vốn đầu tư cần tăng thêm năm 2008. Câu 2 Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động năm 2008, biết vốn nước ngoài chiếm 35% trong tổng lượng vốn. Câu 3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài đóng góp. Bài 12 Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ gồm thu thuế, hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Cho các số liệu năm 2008 như sau Chi tiêu của hộ gia đình 534 Tiền công, tiền lương 528 Tiền cho thuê đất 42 Khấu hao máy móc thiết bị 48 Lợi nhuận sau thuế 66 Công ty trả lãi cổ phần 36 Lãi suất do Chính Phủ trả 30 Lãi suất do công ty trả 72 Tổng thu thuế 240 Thuế thu nhập của dân cư 156 Tiết kiệm của Chính Phủ 24 Trợ cấp của Chính Phủ 12 ICOR = 3 Tỷ lệ đầu tư từ nguồn vốn trong nước chiếm 65% Tính Câu 1 Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009. Câu 2 Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động. Câu 3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài tạo ra. Bài 13 Giả định S=I, X=M, thu của CP chỉ gồm thuế. Có số liệu năm báo cáo như sau Thu nhập quốc dân sử dụng 465 Tiền công, tiền lương 380 Tiền cho thuê đất 45 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm 74 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho 15 Lợi nhuận sau thuế 35 Công ty trả lãi cổ phần 20 Lãi suất do Chính Phủ trả 15 Lãi suất do công ty trả 30 Tổng thu thuế 135 Thuế thu nhập của dân cư 50 Tiết kiệm của dân cư 40 Tiết kiệm của Chính Phủ 20 Trợ cấp của Chính Phủ 25 Hệ số ICOR 4 Tỷ lệ đầu tư tăng 25% trong năm kế hoạch Tỷ lệ đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài năm kế hoạch chiếm 33% Dân số năm báo cáo 86 triệu người Dân số năm kế hoạch dự báo 86,8 triệu người Yêu cầu - tính tốc độ tăng trưởng năm kế hoạch - Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài cần huy động năm kế hoạch - GDP bình quân đầu người năm báo cáo Tốc độ tăng trưởng GDP theo đầu người năm kế hoạch Bài 14 Giả định S=I, cho các số liệu sau Giai đoạn 2010-2015 - Tổng vốn đầu tư cho nền kinh tế giai đoạn trên là 420 tỷ $ - Giả định các nguồn hình thành vốn đầu tư hàng năm bao gồm % GDP + ngân sách chính phủ 1% + doanh nghiệp nội địa 3% + hộ gia đình 7% + NGO 1% + ODA 4% + FDI 7% + FPI 3% - ICOR=4 Yêu cầu 1. Dự tính tốc độ tăng GDP hàng năm và tốc độ tăng GDP do vốn đầu tư nước ngoài mang lại 2. Nhu cầu vốn đầu tư nội địa và vốn đầu tư nước ngoài ở giai đoạn trên 3. Khoảng thời gian để GDP/ng tăng gấp 4 lần mức năm 2010, nếu mức GDP/ng năm 2010 là 900$, dân số tăng bình quân 1,12%/năm; tốc độ tăng GDP hàng năm vẫn được duy trì như trên. Bài 15 Giai đoạn 2010-2015, giả định S=I, có các số liệu sau - Tổng vốn đầu tư cho nền kinh tế giai đoạn trên 700 tỷ $ - Giả định các nguồn hình thành vốn đầu tư hàng năm bao gồm % GDP + ngân sách chính phủ 0% + Doanh nghiệp nội địa 2% + Hộ gia đình 5% + NGO 1% + ODA 3% + FPI 2% + FDI 10% - ICOR 3 Yêu cầu 1. Dự tính tốc độ tăng GDP hàng năm 2. Dự tính tốc độ tăng GDP hàng năm do vốn đầu tư trong nước mang lại 3. Vốn đầu tư nội địa và vốn đầu tư nước ngoài ở giai đoạn trên 4. Khoảng thời gian để GDP/ng gấp 2 lần mức năm 2010, nếu GDP/ng năm 2010 là 1000%, dân số tăng bình quân 1,55%/năm và tốc độ tăng GDP hàng năm được duy trì như trên. Năm 2010GDP/người=900USD/ng và dân số là 82 triệu dân. Dự kiến năm 2020 GDP/người là từ 1600USD/người đến 2400USD/người và dân số lad 85 triệu dân. ICOR=4 Yêu cầu tính -Vốn đầu tư cần bổ sung trong kì để đạt mức GDPbq năm 2020 dự kiến. -tốc độ tăng trương bình quân hàng năm thời kì 2010-2020 -tỉ lệ đầu tư cần có. a.Y2009=900*82tr=73,8 tỷ USD Y12010=1600*85tr=136 tỷ USD Y22010=2400*85tr=204 tỷ USD Y1-Y2009= tỷ USD Y2-y2009= k=deltaK/deltaY K1= tỷ USD K2= tỷ USD. vậy vốn dầu tư cần bổ xung là tỷ đola bGDPbg=căn bậc 9136/ GDPbg= căn bậc 9204/ tốc độ tăng trưởng bg cs1= s2=
Câu 1. Phát triển kinh tế làA. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định thường là một năm.B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh 3. Phát triển bền vững làA. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định thường là một năm.B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh 4. Tăng trưởng kinh tế làA. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định thường là một năm.B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh 6. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng dựa vàoA. Sự tăng đầu tư, khai thác tài nguyên, sức lao động giá rẻ và một số yếu tố lợi thế Trình độ công nghệ, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu Trình độ quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu Trình độ công nghệ và quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu 7. Mục tiêu hiện tại và tương lai của Việt Nam làA. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố tăng trưởng theo chiều Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố phát triển theo chiều Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều 13. Vốn cố định bao gồmA. Công xưởng, nhà Tồn kho các loại hàng Các khoản đầu tư ngắn Các khoản phải thu, tạm 14. FDI mang lại những lợi ích nào đối với nước nhận đầu tư?A. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản Gắn với các điều khoản mậu dịch đặc biệt nhập khẩu tối đa các sản phẩm của bên viện Buộc dỡ bỏ dần hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý, buộc dỡ bỏ hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non 22. Vốn đầu tư sản xuất làA. Bộ phận tài sản hoặc của cải được sử dụng trong quá trình sản xuất và kinh Giá trị của những tài sản được sử dụng làm phương tiện trực tiếp phục vụ cho quá trình sản xuất và dịch Toàn bộ các khoản chi phí nhằm duy trì hoặc gia tăng mức vốn sản Việc sử dụng vốn đầu tư để phục hồi năng lực sản xuất cũ và tạo ra thêm năng lực sản xuất 38. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng phát triển là?A. Tỷ trọng của khu vực I phải giảm xuống, tỷ trọng khu vực II và III phải tăng Tỷ trọng khu vực II giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và III phải tăng lênC. Tỷ trọng khu vực III giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và II phải tăng lênD. Tỷ trọng khu vực I và II giảm xuống, tỷ trọng khu vực III phải tăng 40. Khu vực I của cơ cấu ngành kinh tế bao gồm?A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệpB. Nông nghiệp, lâm nghiệp, khai khoángC. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoángD. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụđáp án Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế học phát triển có đáp án phần 1CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 26DCâu 2CCâu 27ACâu 3CCâu 28DCâu 4ACâu 29DCâu 5ACâu 30DCâu 6ACâu 31DCâu 7ACâu 32BCâu 8BCâu 33CCâu 9ACâu 34ACâu 10BCâu 35DCâu 11DCâu 36CCâu 12ACâu 37DCâu 13ACâu 38ACâu 14ACâu 39ACâu 15CCâu 40CCâu 16DCâu 41BCâu 17DCâu 42DCâu 18DCâu 43BCâu 19ACâu 44ACâu 20ACâu 45DCâu 21CCâu 46DCâu 22CCâu 47ACâu 23BCâu 48ACâu 24ACâu 49DCâu 25DCâu 50A
47 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển Tổng hợp 47 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án. Các bạn tham khảo tại KTPT_2_1 Những ví dụ thành công nhất của mô hình tăng trưởng kinh tế hiện đại đã xảy ra trong các quốc gia có ○ Một khí hậu ôn hòa a temperate-zone climate. ○ Một nền kinh tế thị trường. ○ Xuất khẩu các sản phẩm chế biến. ● Tất cả các câu trên. KTPT_2_2 Giai đoạn nào dưới đây không phải là một trong những giai đoạn tăng trưởng theo mô hình tăng trưởng của Rostow? ○ Giai đoạn tiêu dùng cao ○ Xã hội truyền thống ○ Cất cánh và trưởng thành để tăng trưởng bền vững ● Tất cả các câu trên đều là những giai đoạn tăng trưởng trong mô hình Rostow KTPT_2_3 Chuẩn nghèo tuyệt đối absolute poverty line ○ Thay đổi theo thời gian khi mức thu nhập thực tăng lên. ○ Cho thấy mức thu nhập trung bình của nhóm phân vị thu nhập thấp nhất. ○ Thay đổi theo hệ số GINI. ● Tất cả đều sai. KTPT_2_4 Hệ số GINI đo lường ○ Mức độ nghèo. ● Mức độ bất bình đẳng tương đối. ○ Thất nghiệp trá hình disguised unemployment. ○ Tốc độ tăng trưởng. KTPT_2_5 Giả thiết U-ngược của Kuznets ○ Ngụ ý rằng các sự việc sẽ trở nên tệ hơn trước khi nó trở nên tốt hơn. ○ Con người ở những nước LDC có xu hướng không hạnh phúc. ○ Ngụ ý rằng sự bất bình đẳng ở LDC giai đoạn đầu sẽ giảm, sau đó tăng dần. ● Tất cả đều sai. KTPT_2_6 Theo Kuznets trong quá trình phát triển bất bình đẳng trong nền kinh tế sẽ trở lại bình thường ● Ban đầu tăng sau đó giảm dần. ○ Ban đầu giảm sau đó tăng dần. ○ Duy trì không đổi. ○ Không có một mô hình rõ ràng. KTPT_2_7 Đo lường nghèo dựa trên quy mô phân phối size distribution là có ý nghĩa hơn việc đo lường dựa trên yếu tố phân phối factor distribution bởi vì ○ Tiền lương lao động có thể cao hơn trong khu vực kinh tế trả lương hậu hĩnh. ○ Các hộ nông dân nghèo có thể có một phần thu nhập từ tiền cho thuê đất. ○ Thu nhập từ các hoạt động phi chính thức có thể là một nguồn thu quan trọng. ● Tất cả các câu trên. KTPT_2_8 Với sự tăng trưởng giàu có enrichment ở khu vực hiện đại, bất bình đẳng sẽ ○ Tăng lên giai đoạn đầu và sau đó giảm dần. ○ Giảm ở giai đoạn đầu và sau đó tăng dần. ○ Duy trì không đổi. ● Tất cả đều sai. KTPT_2_9 Với sự tăng trưởng mở rộng enlargement ở khu vực hiện đại, bất bình đẳng sẽ ● Tăng lên giai đoạn đầu và sau đó giảm dần. ○ Giảm ở giai đoạn đầu và sau đó tăng dần. ○ Duy trì không đổi. ○ Tất cả các câu trên. KTPT_2_10 Một đặc điểm của người nghèo là họ ○ Sống chủ yếu ở khu vực nông thôn. ○ Sống trong các gia đình đông con. ○ Có mức giáo dục thấp. ● Tất cả các câu trên. KTPT_2_11 Chỉ số phúc lợi Ahluwalia-Chenery ○ Là một cách khác để đo lường sự thay đổi nghèo tuyệt đối. ● Cho thấy những tác động đánh giá thay đổi trong thu nhập bình quân đầu người như là sự đo lường sự phát triển. ○ Là một cách khác để đo lường sự thay đổi bất bình đẳng. is an alternative way to measure changes in inequality. ○ Tất cả những điều trên. KTPT_2_12 Khoảng bao nhiêu phần trăm % những người nghèo nhất thế giới là phụ nữ? ○ 30 ○ 50 ● 70 ○ 90 KTPT_2_13 Những nhóm nào sau đây gần như được xem là nghèo? ○ minorities ○ indigenous people ○ Phụ nữ ● nam độ tuổi 20-40. KTPT_2_14 Phân phối thu nhập theo phân vị, chẳng hạn nhóm 20% người giàu nhất hoặc 40% người nghèo nhất được biết theo % thu nhập được nhận bởi 40% người nghèo nhất 20% người giàu nhất Bangladesh Indonesia ● Quy mô ○ Chức năng ○ Trọng số GNP ○ Phân phối theo trọng số bằng nhau. KTPT_2_15 Điều gì được rút ra từ bảng số liệu trên về tỷ trọng thu nhập? ○ Nghèo tuyệt đối phổ biến hơn ở Bangladesh ● Quy mô phân phối thu nhập là bất bình đẳng hơn ở Indonesia ○ Bangladesh has adopted a strategy of redistribution with growth ○ Tăng trưởng ở Bangladesh được tính toán dựa trên trọng số nghèo poverty weights hơn là các trọng số thu nhập income weights KTPT_2_16 Các quốc gia đang phát triển theo đuổi adopted công nghệ thâm dụng vốn capital-intensive technologies có xu hướng ● Hệ số GINI cao tương đối. ○ Hệ số GINI thấp tương đối. ○ Hệ số GINI bằng 16. ○ Hệ số GINI bằng 0. KTPT_2_17 Giả sử hệ số GINI của Ai Cập là 0,403 và hệ số GINI của Úc là 0,404. Điều này có thể kết luận rằng cả Ai Cập và Úc đều có ○ Số hộ nghèo tuyệt đối bằng nhau. ○ Phần trăm số hộ tuyệt đối bằng nhau. ○ Có cùng chỉ số HDI. ● Tất cả điều sai. KTPT_2_18 Đường cung lao động cho khu vực công nghiệp trong mô hình Lewis sẽ nằm ngang nếu có sự dư thừa lao động trong khu vực nông nghiệp. Tình trạng này sẽ tiếp tục kéo dài đến khi ○ Năng suất biên của lao động là nhỏ hơn năng suất lao động trung bình trong khu vực nông nghiệp. ○ Năng suất biên của lao động trong khu vực nông nghiệp là nhỏ hơn năng suất biên của lao động trong khu vực công nghiệp. ○ Lợi thế theo lao động giảm dần trong khu vực nông nghiệp. ● Năng suất biên của lao động trong khu vực nông nghiệp bằng 0. KTPT_2_19 Tiến bộ kỹ thuật trung dung Neutral Technical Progress diễn ra khi ● Sự gia tăng mức sản lượng đầu ra bằng với với mức tăng các yếu tố đầu vào. ○ Mức sản lượng đầu ra cao hơn nhận được do sự thâm dụng vốn nhiều hơn capital-intensive. ○ Mức sản lượng đầu ra cao hơn nhận được do sự thâm dụng lao động nhiều hơn labor-intensive. ○ Tất cả đều sai. KTPT_2_20 Một trong những đặc điểm của mô hình tăng trưởng kinh tế Kuznets là ○ Sự biến đổi nhanh các vấn đề chính trị – xã hội. ○ Giới hạn khoảng cách phát triển đối với 1/3 dân số thế giới. ○ Năng suất tăng nhanh. ● Tất cả các câu trên.
Ngày đăng 05/12/2016, 1553 1 Kt đại giống vs tân cổ điển đâu, tập đề có Độ dài giai đoạn trg thành lt rostow, 30 40 50 60 năm cho icor, cho vốn tăng, cho Y, cho tiêu, cao thấp/ tập đề có, phang vào chiến lc nghèo đói VN đc phủa phê duyệt năm 2001 02 03 04 cấu CN NN DV ứng vs gđoạn rostow cất cánh/ trưởng thành… kinh tế cung tạo nên cầu ai?, sách cp không để điều chỉnh pp thu nhập sách tiền tệ chữ U ngc kuznet cho quan hệ giữa? nhà kt chia chuyên môn hóa sản xuất thành ngành DRicardo, AS, collin class, marx 10 nhà kt cổ điển, tân cổ, đại chịu ảnh hưởng ai? AS, DR, Marx, … 11 cho as, cho ad, cho yếu tố làm dịch cung cầu, tính cân mới, giống vi mô 12 đặc điểm dấu hiệu kết thức giai đoạn oshima sách 13 đặc điểm ko nằm nghiên cứu UNDP cân giới châu âu có bình đẳng giới cao châu châu mỹ 14 việt nam vùng có khoảng cách nghèo cao nông thôn nói chung, dân tộc thiểu số, tây nguyên, tây bắc 15 chuẩn nghèo giới để làm j? tập đề 16 nhân định đúng? đg Lorenz nước khác cắt 17 nhận định bình đẳng giới bình đẳng giới góp phần nâng cảo khả tăng trg kinh tế đất nước 18 Fisher nghiên cứu cấu kinh tế dựa vào sở số lượng lao động cần thiết, đặc điểm lao động, nhu cầu theo thu nhập 19 GDP –Hdi âm, chứng tỏ j, sách 20 giai đoạn 98 02 1% tăng GDP việt nam giảm đc tỷ lệ nghèo 21 marx cho phân phối thu nhập AS DR tập đề, vô ly bất công 22 mô hình solow, tính toán cân sản luong trạng thái dưng-> ko nhớ, chọn bừa 23 mục tiêu cuối phát triển? tiến xã hội 24 đặc điểm ko vs nc đag phát triern TMQT có thâm hutjTM, chủ yếu xk nguyên vật liệu thô, phải nhập lớn hang hóa thành phẩm, câu sai 25 nhận định GDI nhấn mạnh sử dụng lực đẻ khai thác hội cs Gem nhấn mạnh mở rộng lực GDI có thành phần HDI* câu lừa* 26 giá trị tăng them GDP, NI, tập đề 27 Theo j nguồn gốc tạo giá trị, Lao động 28 Theo Fisher, cấu chuyển dịch sau CN NN gì? Là CN DV NN 29 Tỷ trọng NN nc phát triển 1-2 4-7 9-15 30 hoạt động tác động đến tổng cầu mua nhà để ở/ mua nhà để bán/ phủ tăng lương cho công nhân/ câu câu anh chịu 31 theo nhà tân cổ điển nên quan tâm j nhiều hơn? CN/NN/ *lừa* 32 theo RC, tăng trg kết tich lũy, tích lũy hàm lợi nhuận, lợi nhuạn phụ thuộc vào j? đát đai/ CP SX lg thực/ lao động lừa 33 phát triển người gồm… mặt -s 34 đồng sản xuất, vận chuyển bán hang, tài hcinsh… Là yêu cầu giai đoạn oshima? bắt đầu tăng trg, đầu tư theo chiều rộng, hg tới có vc làm đầy đủ 35 theo fisher nước chuyển dịch câu hau, tốc độ khác nhau/ chuyển dịch khác tốc độ nhau/ chuyển dịch khác tốc độ khác nhau/ chuyển dịch tốc độ 36 từ năm 2000 yếu tố định mức tăng trưởng VN học hỏi CN nc ngoài/ LĐ dồi dào/ tích lũy, đầu tư, tiêu dung 37 mô hình harrod domar dùng để xem xét mối qhe j nc phát triển? tăng trg, cầu vốn/ tt thất nghiệp/ sl vốn đầu vào 38 j sở cho hội nhập thắng lợi nước ta? cấu ngành kt/ tốc độ tăng trg kt/ tham gia tổ chức qte/ 39 CN DV NN giai đoạn lt rostow 40 tính HDI 41 HCR viết tắt số đếm đầu ng nghèo/ tỷ lệ nghèo/ kc nghèo 42 theo mô hình cổ điển 100sp, 3K 4L tương ứng…> đề 43 GDP theo mức giá để làm sở vay vs nc giá cố dịnh/ ppp/ giá thực tế 44 tỷ trọng nông nghiệp nc phát triển? 20-30/ 30 40/ 40 50/ 50 45 cấu tái sx phân chia tổng thu nhập theo tích lũy tiêu dung/ thu nhập chi tiêu/ đầu tư, sản lương 46 colin class chia cấu ngành theo tính chất chuyên môn hóa/ tính chat lđ xh/… 47 cho GDP, tính toán… 48 VN thành phần kinh tế chủ đạo? tư nhân/ hỗn hợp/ nhà nc/ fdi 49 đặc điểm giai đoạn oshima đề 50 gdp, cho k l t, tính %t mức tăng đề 51 … mô hình tăng trg kinh tế, tân cổ điển đại có chung quan điểm về? yếu tố đầu vào kết hợp vs tỷ lệ ko có định 52 tổn cung tổng cầu, gdp tăng, giá giảm nào? Cung tăng/ 53 tìm hiểu thị trường nước giai đoạn lt oshima? phải 54 khủng hoảng 29 33 cn tư bản, ly thuyết kinh tế giúp kinh tế khôi phục lại? marx, fisher/ Keynes 55 tiêu đánh giá bình đẳng giới tapj đề 56 dạng mô hình kt 57 theo RC, tăng trg kết tich lũy, tích lũy hàm lợi nhuận, lợi nhuạn phụ thuộc vào j? đát đai/ CP SX lg thực/ lao động 58 tính toán icor… 59 ko chép kịp 60 đặc điểm ko vs nc đag phát triển tập đề 61 oshima cho có công tăng trưởng đầu tư? nông nghiệp trc 62 mục tiêu phát triển… tiến xã hội phát triển ngừoi 63 chuẩn nghèo để làm gì? 64 karl marx nghiên cuu lĩnh vực sx/ luuw thông/ 65 theo fisher ngành khó thay lđ nhất? dễ 66 dạng mô hình kt 67 Mô hình kt dung để làm gì? Đề 68 Lý thuyet cung tạo nên cầu ai? 69 Cho Y, cho ICOR, cho K sẵn có, tính K bổ sung 70 Điểm khác cổ điển & tân cổ điển ? kết hợp đầu vào sx 71 Nhận định đúng? Keynes cho vai trò nhà nc ko qtrong, mô hình harrod domar tỉ lệ vốn/sl cố định, nhà kt tân cổ điển cho cs kt ko có vai trò qtrong 72 Tác giả học giả trọng cầu? Keynes 73 Tính HDI biết tuổi thọ, thu nhập, tỷ lệ biết chữ 74 nước ko phải nc nhấn mạnh tăng trg trc, cân sau? ả rập, brazil, mexico, thái lan 75 Ai ng phát vai trò tiến công nghệ đầu tiên? Marx, david Ricardo, cobb Douglas, solow 76 Cơ cấu CN_DV_NN tương ứng vs giai đoạn lý thuyết Rostow 77 Giai đoạn tiêu dung cao lt rostow dài 100 năm 78 sách ko dung để pp thu nhập? điều chỉnh lãi suất ngân hang 79 Ai người nghiên cưu cách có hệ thống mối quan hệ cn nn nn trì trệ tuyệt đối? lewis, học giả tân cổ, oshima, Ricardo 80 cho GDP, khấu hao,… tính NDI 81 Nguyên nhân ko thể đầu tư cho nn cn từ đầu oshima 82 Theo lewis phải tăng tỉ lệ tiết kiệm lên %? 12-15, 15-18, 18-20, khác Chịu 83 Chỉ tiêu đánh giá mức độ gay găt nghèo đói? kc nghèo 84 Đường Lorenz phản ánh mối quan hệ giữa? 85 GDP – HDI dương phản anh điều gì? 86 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể qua? Cơ cấu ngành, phát triển khkt, lực lượng lao động máy móc 87 Nguyên tắc phân ngành cấu kinh tế? tính chất phân công lao động xã hôi, quy mô lao động, sản phẩm chế tạo 88 Theo mô hình khu vực tân cổ điển , trao đổi theo ngành gặp bất lợi? công nghiệp 89 Dấu hiệu kết thúc gđoạn oshima? 90 Cơ cấu khu vực thể chế có thành phần? 91 Khu vực vô vị lợi phục vụ khu vực Sách 92 vai trò ko phải cp lt kt đại? mua vũ khí blah blah 93 giai đoạn tiền niu tơn lý thuyết rostow? Xã hội truyền thống 94 Chỉ tiêu đánh giá bình đẳng giới? 95 Ở Việt nam 1%GDP ứng vs giảm đc %nguoi nghèo giai đoạn 93-98 96 Theo marx nguyên tắc hoạt động thị trường ? Giá trị vật thống nhất, cầu lớn cung, cung cầu thống nhất, sai 97 Nếu tổng cầu kt bị giảm sút gây lãng phí cho yếu tố nguồn lực/ cần phải giảm cung để bù lại/ phủ nên tăng thuế/ ko có câu 98 Ý ko thiệt thòi nc đag phát triển đc lhq đưa thiệt thòi khía cạnh lâu dài, khỏe mạnh, đo = tuổi thọ k 40/ thiệt thòi tri thức, xđ= tỷ lệ ng mù chữ/ thiệt thòi đảm bẩn kinh tế, xác định tỷ lệ… trẻ em 10 tuổi suy dd phải tuổi, lừa 99 Nhận định không cấu kinh tế?Cơ cấu ngành kinh tế phạm trù tĩnh 100 Ý ko lý thuyết cấu kinh tế trường phái tân cổ điển đường tổng sản phẩm có độ dốc giảm dần cuối dốc âm / nên đầu tư cho ngành lúc/ công nghiệp ngành có lợi tăng lượng sản phẩm sản xuất 101 GDP tính theo giá hành nhằm mục đích j? Sđ vốn đầu tư, cấu ngành/ TTKT/ mức sống 102 Cho NI, tính GDP dễ 103 Ở VN tồn thành phần KT? 3456 104 Để lao động từ nn sang cn phải trả lương cao mô hình lewis? Đề có 105 Nghiên cứu Harrod Domar dung để xem xét j nc phát triern? Tăng trg thất nghiệp/ TT vốn/ vốn sẵn có sản lượng Có thể có cách phân chia cáu KT? >6 107 LHQ phân chia cấu ngành phụ thuộc? T/c hoạt động/ Tc phân công LđXH? Chuyên môn hóa sx 108 Dấu hiệu tiền lương thực tế tăng kết thúc giai đoạn lt Oshima 109 ng phát vai trò tiến công nghệ marx, david Ricardo, cobb Douglas, solow 110 cobb Douglas, tính phần trăm T vào tăng trg kinh tế? tập đề 111 nhà KT đầu trg phải tân cổ điển? marshall/ marx/ Douglas/cobb 112 KTPT khác KT truyền thống đâu? sách có 113 Tính HDI 114 Kt đại giống vs tân cổ điển đâu, tập đề 115 Chuyến dịch cấu KT trình? Lien tục/ gián đoạn/ kết thúc KT pt bền vững 116 Ở việt nam 1%GDP ứng vs giảm đc %nguoi nghèo giai đoạn 93-98 117 Nhà kinh tế manh nha hình thành khu vực AS/DR/Marx 118 Cho GDP, cho tốc độ tăng trg, cho tăng Dso, năm GDP/ng= 119 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể quaÉ cấu ngành, phát triển khkt, lực lượng lao động máy móc 120 Giai đoạn trung tâm nghiên cứu rostow/ cất cánh 121 Oshima bác bỏ quan điểm lewis về? đề 122 Ở việt nam thành phần đóng vai trò quan trọng KT? Kt nhà nc 123 Theo marx lĩnh vực ko đóng góp vào GDP tập đề 124 Indonesia quốc gia lựa chọn công trc, TTsau/ TT trc CB sau/ TT kết hợp Cb 125 Ở VN yếu tố ít/ ko đóng góp vào tổng cầu? XK ròng/ thu nhập/ chi tiêu CP 126 Theo DR, hao phí NN CN giống/ khác? Chịu -?? 127 Cho Icor, cho s, tính toán mục tiêu tăng trưởng128 Theo DR trung tâm phân phối thu nhập? Nhà tư 129 Theo mô hình tân cổ điển, 100sp, 3K 2L tương ứng vs 100sp, 2L 3K 100sp 1K2L 100sp 6K 4L 130 Mục tiêu cuối tăng trưởng? tiến xh 131 Các nước phát triển có GINI cao thấp trung bình 106 ... phản anh điều gì? 86 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể qua? Cơ cấu ngành, phát triển khkt, lực lượng lao động máy móc 87 Nguyên tắc phân ngành cấu kinh tế? tính chất phân công lao động... 117 Nhà kinh tế manh nha hình thành khu vực AS/DR/Marx 118 Cho GDP, cho tốc độ tăng trg, cho tăng Dso, năm GDP/ng= 119 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể quaÉ cấu ngành, phát triển khkt,... trẻ em 10 tuổi suy dd phải tuổi, lừa 99 Nhận định không cấu kinh tế? Cơ cấu ngành kinh tế phạm trù tĩnh 100 Ý ko lý thuyết cấu kinh tế trường phái tân cổ điển đường tổng sản phẩm có độ dốc giảm - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm môn kinh tế phát triển , Trắc nghiệm môn kinh tế phát triển ,
trắc nghiệm kinh tế phát triển